- 
											
 - 
											
- 
													Tổng tiền thanh toán:
 
 - 
													
 
Ký hiệu thông số kỹ thuật trên vòng bi skf
								24/10/2020
							
							
								 NGUYỄN VĂN BÌNH
							
							Ký hiệu , thông số kỹ thuật trên vòng bi skf
Các tiếp đầu ngữ của vòng bi SKF
- K : Bộ con lăn đũa chặn và vòng cách của ổ đũa chặn hệ côn
 - L: Vòng trong hoặc vòng ngoài rời của ổ con lăn có thể tách rời
 - R: Cụm vòng trong hoặc vòng ngoài lắp với cụm con lăn của ổ lăn đó có thể tách rời
 - W: ổ con lăn được chế tọa thép không gỉ
 - AC: Ổ bi tiếp xúc góc 25 độ
 - B: Ổ bi tiếp xúc góc lớn
 - C: Con lăn đối xứng, vòng dẫn hướng tự do, vòng cách dạng ổ kín
 
Đặc điểm kỹ thuật chung của hang SKF
- CA : Ổ lăn tang trống có thiết kế kiểu C, nhưng có gờ chặn trên vòng trong, và vòng cách được gia công , cắt gọt một cách chính xác
 - CB : Ổ bi đỡ chặn 1 dãy được lắp đặt bất kỳ, khi 2 ổ bi được lắp đối lưng đối mặt trước khi lắp sẽ có khe hở dọc trục tiêu chuẩn.
 - CC Ổ lăn tang trống được thiết kế kiểu CA nhưng phần dẫn hướng các con lăn được thiết kế tốt hơn so với CA
 - CLO : Ổ côn hệ inch
 - CN: Khe hở tiêu chuẩn cho vòng bi
 - CV : Ổ đũa không có vòng cách
 - C1 : Ổ lăn cố khe hở < C2
 - C2: Ổ lăn có khe hở < CN ( Khe hở tiêu chuẩn)
 - C3: Ổ lăn có khe hở > CN ( Khe hở tiêu chuẩn)
 - C4: Ổ lăn có khe hở > C3
 - C5: : Ổ lăn có khe hở> C4
 - DA: Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngoài được cải tiến, vòng trong được ghép bằng vòng kẹp
 - DB: Hai ổ bi đỡ chặn 1 dãy lắp đối lưng . Nhưng chữ cái đi theo sau DB thể hiện độ lớn của khe hở dọc trục hoặc dự ứng lực trên cặp ổ lăn trước khi lắp
 
+ A : Dự ứng lực nhỏ
+ B: Dự ứng lực trung bình
+ C: Dự ứng lực lớn
+ CA: Khe hở dọc trục nhở hơn khe hở tiêu chuẩn CB
+CB: khe hở dọc trục tiêu chuẩn
+CC Khe hở dọc trục lớn hơn CB
+C Khe hở dọc trục đặc biệt
+GA: Dự ứng lực nhỏ
+GB: Dự ứng lực trung bình
+G: Dự ứng lực đặc biệt
- DF: Hai ổ bi đỡ chặn 1 dãy lắp đối mặt
 - DT: Hai ổ bi đỡ một dãy lắp cặp cùng chiều
 - H: Vòng cách bằng thép được dập kiểu hở tôi bề mặt
 - HA: Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng thép tôi bề mặt HA thường đi kèm với cách ký tự sau: 0 ( toàn bộ ổ lăn) 1 ( vòng trong + vòng ngoài ổ lăn) 2( vòng ngoài ổ lăn) 3 ( vòng trong ổ lăn) 4 ( vòng trong+ vòng ngoài + bộ con lăn) 5 ( Bộ con lăn) ….
 - HB: Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng Bainite
 - HC : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng gốm
 - HE : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng thép đúc chân không
 - HN : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn được tôi bề mặt đặc biệt
 - HT: Mỡ bôi sẵn trong ổ lăn chịu nhiệt độ cao ( -30 C- 150 C)
 - HV : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng thép không gỉ
 - J : Vòng cách bằng thép dập bố trí ngay giữa các con lăn không được tôi
 - JR: Vòng cách làm từ 2 vòng đệm phẳng bằng thép không tôi, ghép lại bằng đinh tán
 - K: lỗ côn , góc côn 1:12
 - K30: lỗ công , góc côn 1:30
 - L4B: Ổ lăn, hoặc các bộ phận của ổ lăn được phủ bề mặt 1 lớp đặc biệt
 - L5B: Bộ con lăn có 1 lớp phủ bề mặt đặc biệt
 - M : Vòng cách bằng đồng thau gia công cắt gọt bố trí ngay giữa con lăn
 - MA : Vòng cách bằng đồng thau gia công bố trí giữa vai vòng ngoài
 - Mb : Vòng cách bằng đồng thau gia công bố trí giữa vai vòng trong
 - ML: Vòng cách bằng đồng thau nguyên khối
 - MP: Vòng cách bằng đồng thau nguyên khối dạng ổ kín , các ô của vòng cách được đột hoặc khoét bố trí giữa vai vòng trong hoặc vai vòng ngoài
 - MR: Vòng cách bằng đồng thau nguyên khối được bố trí ngay giữa con lăn
 - N : Rãnh cài vòng chặn bên ngoài( rãnh phanh)
 - NR: Rãnh cài có vòng chặn bên ngoài ka bi
 - P : Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được độn thủy tinh , bố trí ở giữa con lăn
 - P4: Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp P4 theo tiêu chuẩn ISO
 - P5: Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp P5 theo tiêu chuẩn ISO
 - P6: Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp P6 theo tiêu chuẩn ISO
 - P62: P6 + C2
 - P63: P6 + C3
 - R : 1 vòng ngoài có gờ chặn
 - RS: Phợt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tâm thép gia cố, lắp 1 bên của ổ lăn
 - 2RS: Phớt tiếp xúc trên cả hai mặt ổ lăn
 - RS1 : Phợt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có tấm thép gia cố lắp 1 bên của ổ lăn
 - 2RS1: Phớt tiếp xúc trên cả hai mặt ổ lăn
 - S0: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 150 độ
 - S1: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 200 độ
 - S3: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 300 độ
 - S4: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 350 độ
 - T: Vòng cách được gia công bằng vật liệu dẻo phenolic bố trí ở giữa con lăn
 - TB: Vòng cách được gia công bằng vật liệu dẻo phenolic có sợi gia cố được bố trí ở vòng trong
 - TH : Vòng cách dạng hở bằng Phenolic có sợi gia cố được bố trí ở giữa
 - TN : Vòng cách bằng Polyamide, phun ép bố trí giữa con lăn
 - TN9: Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh giữa con lăn
 - V : Ổ lăn không có vòng cách
 - VA : Ổ lăn cho các ứng dụng đặc biệt
 - VB: Ổ lăn cho các ứng dụng có dung sai đặc biệt
 - VE: Ổ lăn có đặc tính bên ngoài hoặc bên trong thay đổi
 - VL : Có lớp phủ bề mặt
 - VQ : Ổ lăn có chất lượng và dung sai không theo quy chuẩn
 - VS: Có khe hở và dự úng dụng đặc biệt
 - VT: Có nhưng đặc tính đặc biệt về bôi trơn
 - VA201: Cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gong.
 - VA208, VA216, VA228 Cho các ứng dụng có nhiệt độ cao
 - VA301: Cho động cơ kéo xe lửa
 - VA405: Cho các ứng dụng có rung động mạnh
 - VA406 : Cho các ứng dụng có rung động mạnh được phủ lớp PTFE trên bề mặt
 - VC025 : Được sử dụng trong môi trường nhiễm bẩn nặng
 - VE240 : Ổ lăn được cải tạo có khoảng dọc trục lớn
 - VL0241: Bề ngoài của ka ngoài Được phủ lớp ôxit nhôm để cách điện đến 1000 volt
 - VL2071: Bề ngoài của ka trong Được phủ lớp ôxit nhôm để cách điện đến 1000 volt
 - VT143: Mỡ chịu áp lực cao, với chất liệu làm đặc litium
 - VT378 : Mỡ cho nghành thực phẩm
 - W : Không có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
 - WT: Mỡ bôi trơn có sẵn trong ổ lăn chịu dải nhiệt độ -40 đên 160 độ
 - W20: Có 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
 - W26: Có 6 lỗ bối trơn trên vòng trong
 - W33: Có rãnh và 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
 - W33X: Có rãnh và 6 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
 - W513: Có 6 lỗ bối trơn trên vòng trong có rãnh và 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
 - W64: Ổ lăn được bôi trơn sẵn bằng chất bôi trơn rắn
 - W77: các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại
 - Z: 1 nắp chắn được dập bằng thép
 - 2Z: 2 Nắp chắn bằng thép 2 bên ổ lăn